QUY ĐỊNH TÀI CHÍNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
A. QUI ĐỊNH CÁC KHOẢN PHÍ, CHIẾT KHẤU, KẾ HOẠCH ĐÓNG PHÍ.
I. CÁC KHOẢN PHÍ:
1. Phí ghi danh: 1.000.000 vnđ được trả lại 100% khi phụ huynh làm thủ tục nhập học chính thức cho bé.
2. Học phí:
Nhà trường không hoàn trả học phí, phí cơ sở vật chất, phí học phẩm, phí điều hòa cho trẻ đã nhập học và trẻ nghỉ học
- Thời gian thu học phí: trước mùng 6 hàng tháng bằng hình thức chuyển khoản.
- Giảm 10% cho con thứ 2,3 (là anh, chị em ruột) đang theo học tại trường
- Phí cơ sở vật chất, học phẩm, điều hòa: 2.600.000vnđ/năm
- Học Phí ngày thứ 7 là 150.000vnđ/buổi, Phí học theo ngày là 300.000vnđ/buổi.
- Nếu trẻ nghỉ ốm quá 2 tuần và có giấy của bệnh viện, nhà trường sẽ giảm 50% tiền học phí trong thời gian nghỉ học.
II. HÌNH THỨC THANH TOÁN PHÍ
Phụ huynh chuyển khoản, chú ý ghi rõ theo cú pháp:
Họ Tên HS – Tên lớp - tên cơ sở học – Số tiền học tháng …
- TK 03401019666686, CTK CONG TY GIAO DUC KI NANG SAO MAI, Ngân hàng Maritime bank MSB;
- STK 15910000065263, Ngân hàng BIDV, CTK NGO VAN KHUE;
- STK 21110001808888, CTK TRUONG MAM NON THANH GIONG, Ngân hàng BIDV
CÁC KHOẢN PHÍ
STT
|
CHI TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ
|
THÀNH TIỀN
|
Lớp nhà trẻ
|
Lớp mẫu giáo
|
Lớp Tâm Thế
|
I. CÁC KHOẢN PHÍ
|
1
|
TIỀN ĂN
|
45.000/NGÀY
|
2
|
HỌC PHÍ (Học phí từ thứ 2 đến thứ 6).
|
3.500.000/tháng
|
3.000.000/tháng
|
4.000.000
|
II. CÁC KHOẢN PHÍ KHÔNG BẮT BUỘC
|
1
|
XE ĐƯA ĐÓN HỌC SINH 2 CHIỀU ĐI VÀ VỀ
|
Từ 2km đến dưới 4km:
|
1.500.000 / tháng
|
Từ 4km đến dưới 8km:
|
2.200.000 / tháng
|
2
|
PHÍ QUẢN LÝ HỌC SINH NGOÀI GIỜ:
|
Theo giờ
|
Theo tháng
|
Theo tháng
|
Theo tháng
|
40.000/h
|
200.000nvđ (đến 18h00)
|
300.00vnđ (đến 18h30)
|
400.000vnđ (đến 19h00)
|
3 |
PHÍ TẮM BÉ |
Theo buổi |
210.000vnđ/buổi (ↆ30%)
|
|
|
IV. BẢNG CHIẾT KHẤU HỌC PHÍ
|
LỚP HỌC
|
Lựa chọn
(12 tháng)
|
Lựa chọn 1
(6 tháng)
|
Lựa chọn 2
(3 tháng)
|
Lựa chọn 3 (ↆ0%)
|
Lớp Nhà trẻ (6-12 tháng) |
|
30.600.000
(Free 4T7) |
16.200.00
(Free 2T7) |
6.000.000/ 1
tháng
|
Lớp Nhà trẻ (12 -18 tháng)
|
27.000.000 (9T)
|
21.000.000
|
12.000.000
|
5.000.000/ 1 tháng
|
Lớp Nhà Trẻ (19 – 36 tháng)
|
35.700.000 (12T)
|
18.900.000
|
9.975.000
|
3.500.000/ 1 tháng
|
Lớp Mẫu giáo (3 -5Tuổi)
|
30.600.000 (12T)
|
16.200.000
|
8.550.000
|
3.000.000/ 1 tháng
|
CLB Hè (5-9 tuổi)
|
|
15.000.000 (3T)
|
12.000.000 (2T)
|
7.000.000/ 1 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN GIÁM HIỆU
Chúng tôi thường xuyên chia sẻ các quan sát về sự...
Bạn chọn 3 chữ cái bất kỳ, mỗi chữ viết lên một...
Để công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục các con đang theo học tại trường mầm non Thánh Gióng đạt...
Tưới cây là một hoạt động hữu ích đóng góp công sức cho thiên nhiên...
Trang trí nơi các bé ở để các bé thấy thật sự yêu thích ngôi nhà của mình ...
Tạo điều kiện để trẻ tiếp xúc với máy vi tính...