CLB HE 2022 TOAN 2.doc
CLB HE 2022 TOAN 3.doc
Toán lớp 2
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đăt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
Câu 1. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:
- 10 B. 99 C. 100 D. 1000
Câu 2.Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 4cm. Chu vi hình tứ giác đó là:
A. 4cm B. 12cm C. 24cm D. 16cm
Câu 3: Có 3 con gà và 2 con chó. Số chân có tất cả là:
A. 14 chân B. 16 chân C. 12 chân D. 8 chân
Câu 4: Kết quả của: 5 x 7 + 10 =..... là
A. 35 B. 25 C. 45 D. 55
Câu 5: 5 x 4 x 0 được kết quả là:
A. 20 B. 9 C. 0 D. 24
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Chữ số 5 trong số 75 nằm ở hàng nào?
A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn
Câu 8: Tích của 4 và 9 là:
A. 32 B. 36 C. 38 D. 40
Câu 9: Mẹ có 28 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bố,mẹ, em trai và em. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
A. 28 B. 7 C. 38 D. 4
Câu 10: Câu nào thích hợp:
A. Quãng đường dài 20 dm B. Chiếc bàn học sinh cao 3m
C. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km D. Chiếc bút chì dài khỏng 15 cm
Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 11: An đếm được đàn gà 20 cái chân. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Trả lời: Đàn gà có ……….. con
Câu 12: Hải có 21 viên bi, Hải tặng bạn 1 số viên bi đó. Hỏi Hải tặng bạn bao nhiêu viên bi? 3
Trả lời: Số viên bi Hải tặng bạn là: ……………… viên bi
Câu 13: Một tấm vải dài 27 mét và biết rằng may một cái áo hết 3 mét vải. Hỏi tấm vải đó may được bao nhiêu chiếc áo?
Trả lời: Số chiếc áo tấm vải đó may được là:………….. chiếc áo.
Câu 14: Em hãy nhớ lại xem ở nhà em có những đồ dùng nào là hình vuông và là hình chữ nhật, hình tứ giác? em hãy liệt kê từ 5 đến 7 đồ dùng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Em hãy điền các số lần lượt vào ô trống:
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
: 3 8 x2
Phần III. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
79 + 13 43 + 45 62 – 18 95 – 58
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm X
X x 5 = 40 X x 3 = 45 - 15 X : 3 = 5 12: X = 4
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…
Bài 3: Cô Phượng có 35 chiếc thạch rau câu Long Hải, cô chia đề vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy chiếc thạch rau câu Long Hải?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: a. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 được thương bằng 6.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a, 29 + 7
b, 100 - 19
Bài 6: Tìm x
a) x + 2 = 22
b) x - 15 = 25
Bài 7: Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 8: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Bài 9: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 10: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….