QUY ĐỊNH TÀI CHÍNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
A. QUI ĐỊNH CÁC KHOẢN PHÍ, CHIẾT KHẤU, KẾ HOẠCH ĐÓNG PHÍ.
I. CÁC KHOẢN PHÍ BẮT BUỘC:
1. Phí ghi danh: được trả lại 100% khi phụ huynh làm thủ tục nhập học chính thức cho bé.
2. Học phí:
Nhà trường không hoàn trả học phí cho trẻ đã nhập học và trẻ nghỉ học
- Nếu trẻ nghỉ ốm quá nửa tháng và có giấy của bệnh viện, nhà trường sẽ giảm 50% tiền học phí trong thời gian nghỉ học (Những trường hợp nghỉ học không có giấy của bệnh viện thì không được giảm học phí)
Nhà trường miễn giảm 5% học phí đối với con thứ 2 và 10% học phí đối với con thứ 3 trong cùng một gia đình học tại trường cùng một thời điểm.
- Phụ huynh có thể lựa chọn đóng tiền học cho con hàng tháng, hàng kỳ 6 tháng hoặc cả năm học. Đóng theo kỳ được giảm 5% học phí, đóng theo năm được giảm 10% học phí
- Ngày thu học phí: từ ngày 2 – 6 hàng tháng tại văn phòng nhà trường. Sau ngày mồng 10, các trường hợp đóng muộn sẽ bị tính thêm 5% phí đóng muộn
- Trẻ nghỉ học có phép 1 tháng phải đóng phí giữ chỗ là 25% tiền học phí/tháng. (Được hoàn trả 100% khi con tiếp tục nhập học)
- Mức học phí có thể thay đổi theo tình hình chỉ số lạm phát, mức đầu tư để phục vụ giảng dạy và chăm sóc trẻ
- Phí học ngày thứ 7 là 100.000vnđ/buổi
3. Tiền học phẩm: (bao gồm học liệu của trẻ, CSVC và đồ dùng phục vụ giảng dạy).
Phụ huynh đóng cho con hàng năm, nộp một lần vào đầu năm học. Không hoàn lại, không chuyển nhượng khi học sinh nhập học muộn và nghỉ học
4. Tiền ăn:
Phụ huynh có thể lựa chọn đóng tiền ăn cho con hàng tháng, hàng kỳ hoặc cả năm học
- Tiền ăn được trừ vào lần thanh toán tiếp theo nếu trẻ nghỉ học báo trước 8h15 sáng có xin phép.
- Tiền ăn được tính theo công thức: Tiền ăn một ngày nhân với tổng số ngày đi học.
- Mức tiền ăn có thể thay đổi theo thời giá thực phẩm biến động của thị trường
5. Phí điều hòa:
Phụ huynh đóng cho con hàng năm, nộp một lần vào đầu năm học. Không hoàn lại, không chuyển nhượng khi học sinh nhập học muộn và nghỉ học
6. Quy định đồng phục:
Học sinh được tặng 1 bộ mùa hè
II. CÁC KHOẢN PHÍ KHÔNG BẮT BUỘC:
1. Phí bảo hiểm thân thể: Đóng 1 lần vào đầu năm học. Không hoàn trả, không chuyển nhượng
2. Phí đưa đón trẻ:
Phụ huynh trả phí đưa đón trẻ theo tháng, kỳ hoặc theo năm. Nhà trường sẽ hoàn trả phí đối với những trường hợp báo trước 1 tháng và hoàn toàn không sử dụng dịch vụ trong kỳ đó (trường hợp nghỉ giữa tháng không hoàn lại, không chuyển nhượng).
Trẻ sử dụng dịch vụ 1 chiều sẽ trả 60% phí xe
Nhà trường sẽ miễn giảm 20% phí xe đưa đón đối với con thứ 2 trong cùng một gia đình đang theo học tại nhà trường cùng một thời điểm
Biểu giá dịch vụ xe đưa đón áp dụng cho những tuyến đường mà xe ô tô nhà trường có thể đón và trả với 5 trẻ trở lên. Mức giá này có thể điều chỉnh tăng hoặc giảm theo giá xăng dầu tại từng thời điểm trong năm học và thực tế đường đi. (trường hợp số trẻ đăng kí ít hơn 5 trẻ/tuyến nhà trường sẽ tính phí riêng)
III. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC CHO HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN
1. Học phí năng khiếu: Phụ huynh đóng cho con theo tháng hoặc theo khóa học. Không hoàn lại, không chuyển nhượng (những trường hợp nghỉ giữa khóa không được hoàn lại, không được chuyển nhượng)
2. Phí quản lý trẻ ngoài giờ:
Áp dụng cho những trẻ ở lại trường sau 17h30.
- Trường hợp phụ huynh có nhu cầu sử dụng dịch vụ thường xuyên, có thể đóng theo hàng tháng, theo kỳ hoặc theo năm.
- Trường hợp phụ huynh đăng ký dịch vụ không thường xuyên, thời gian đóng phí từ ngày 02 – 06 của tháng kế tiếp tại văn phòng nhà trường.
- Trường hợp trẻ dưới 15 tháng tính phí quản lý ngoài giờ: 40.000vnđ/1 giờ
3. Phí tắm, gội cho trẻ: Trường hợp phụ huynh có nhu cầu sử dụng dịch vụ thường xuyên, có thể đóng theo tháng, theo kỳ hoặc theo năm.
4. Phí ăn tối: Trường hợp phụ huynh có nhu cầu sử dụng dịch vụ thường xuyên, có thể đóng theo tháng, theo kỳ hoặc theo năm
B. HÌNH THỨC THANH TOÁN PHÍ
Phụ huynh có thể lựa chọn một trong số phương án đóng phí sau:
Đóng bằng tiền mặt: Phụ huynh xin vui lòng đóng tiền tại văn phòng nhà trường. Nếu đóng bằng đô la Mỹ, tỷ giá được quy đổi áp dụng theo tỷ giá ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm đóng phí.
Đề nghị phụ huynh khi đóng phí lấy hóa đơn có đầy đủ chữ ký và dấu. Nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ sự mất mát hóa đơn chứng từ.
Trường hợp phụ huynh đóng phí bằng chuyển khoản, chú ý ghi rõ họ tên con, tên lớp và xin vui lòng chuyển tiền vào tài khoản của nhà trường:
Số TK 0011001656345 – CTK NGO VAN KHUE, Ngân hàng: Vietcombank
Số TK 21110001808888, CTK Trường Mầm Non Thánh Gióng, NH BIDV;
STK 03401019024969, CTK NGO VAN KHUE, Ngân hàng Maritime bank,
STK 15910000065263, CTK NGO VAN KHUE, Ngân hàng BIDV
CÁC KHOẢN PHÍ TRONG NĂM HỌC 2020 – 2021
STT
|
CHI TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ
(Tính theo vnđ)
|
THÀNH TIỀN
|
|
|
(> 24 tháng tuổi)
|
(19 – 24 th)
|
|
|
I. CÁC KHOẢN PHÍ BẮT BUỘC
|
|
|
1
|
PHÍ GHI DANH
(Trả lại 100% khi nhập học chính thức)
|
1.000.000/lần
trong suốt thời gian học tại trường
|
|
|
2
|
HỌC PHÍ
(Nhà trường không hoàn trả học phí cho trẻ nhập học muộn và nghỉ học).
|
2.200.000/tháng
(Đã bao gồm các môn học NK Tiếng Anh, Toán, KNS)
|
2.500.000/tháng
|
|
|
3
|
TIỀN HỌC PHẨM + CSVC (không hoàn lại, không chuyển nhượng – bao gồm tiền học liệu của cô và của trẻ).
|
1.000.000/năm học
|
|
|
4
|
TIỀN ĂN tạm tính: Theo tháng 24 ngày*35.000đ
|
840.000/tháng
|
|
|
5
|
PHÍ ĐIỀU HÒA
|
600.000/năm học
|
|
|
6
|
ĐỒNG PHỤC
|
Học sinh được tặng 1 bộ mùa hè
|
|
|
II. CÁC KHOẢN PHÍ KHÔNG BẮT BUỘC
|
|
|
1
|
PHÍ BẢO HIỂM THÂN THỂ
(Không hoàn lại, không chuyển nhượng)
|
100.000 / năm học
|
|
|
2
|
XE ĐƯA ĐÓN HỌC SINH 2 CHIỀU ĐI VÀ VỀ
|
Dưới 2km:
|
500.000 / tháng
|
|
|
Từ 2km đến dưới 4km:
|
800.000 / tháng
|
|
|
Từ 4km đến dưới 6km:
|
1.150.000 / tháng
|
|
|
Từ 6km đến dưới 8km:
|
1.350.000 / tháng
|
|
|
Từ 8km đến 10km
|
1.650.000 / tháng
|
|
|
III. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
|
|
|
1
|
CÁC KHÓA HỌC NĂNG KHIẾU
(Không hoàn lại, không chuyển nhượng)
|
Tiếng Anh (GV Việt Nam)
|
Trong chương trình
|
|
|
Tiếng Anh (GV Bản Ngữ) - Free
|
Áp dụng 4-6 tuổi
|
|
|
Toán bàn tính Sôroban - Free
|
Áp dụng 4-6 tuổi
|
|
|
Kĩ năng sống/giá trị sống buổi chiều
|
Trong chương trình
|
|
|
Tiếng Việt - Tiền tiểu học - Free
|
Trong chương trình
|
|
|
|
|
Khóa học MASTER: IQ, CQ, EQ
|
Trong chương trình
|
|
|
Học vẽ chuyên sâu 1 buổi/tuần (AD hè)
|
200.000/tháng
|
|
|
Học múa 2 buổi/tuần
|
200.000/tháng
|
|
|
Kids Active : 4 buổi/tháng
|
150.000/tháng
|
|
|
Cảm thụ âm nhạc (Đàn) 8 buổi/tháng – Học đàn Organ (lớp học tối đa 5hs/1gv)
|
1.600.000/tháng
|
|
|
2
|
PHÍ QUẢN LÝ HỌC SINH NGOÀI GIỜ
|
100.000 /tháng (18h hàng ngày)
200.000 / tháng (trước 19 giờ hàng ngày)
10.000/ngày (17h30 – 18h00 hàng ngày)
30.000/ngày (18h00 – 19h00 hàng ngày)
Từ 19h trở đi 40.000/h
|
|
|
3
|
PHÍ DV TẮM GỘI
|
20.000 / lần , 500.000/ tháng
|
|
|
4
|
PHÍ DỊCH VỤ ĂN TỐI
|
10.000 / ngày
|
|
|
5
|
DÃ NGOẠI/HĐNK
|
100.000 đ/tháng
|
|
|
IV. BẢNG CHIẾT KHẤU HỌC PHÍ
|
|
|
LỚP HỌC
|
HỌC PHÍ
(12 tháng)
|
Lựa chọn 1
Giảm 10% hp
|
Lựa chọn 2
giảm 5% hp
|
Lựa chọn 3
Nộp theo tháng
|
|
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi
|
26.400.000
|
23.760.000
|
12.540.000
|
2.200.000 /tháng
|
|
|
Nhà trẻ 25 – 36 tháng
|
26.400.000
|
23.760.000
|
12.540.000
|
2.200.000 /tháng
|
|
|
Nhà trẻ (19 – 24 tháng)
|
|
|
14.250.000
|
2.500.000/ tháng
|
|
|
Nhà trẻ
( 16 - 18 tháng)
|
|
|
15.300.000
|
3.000.000/ tháng
|
|
|
Trẻ 12 - 15 tháng
|
Full dịch vụ: Ăn uống & chăn sóc
|
5.000.000/ tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T/M BAN GIÁM HIỆU
Hiệu trưởng
Th.s Lê Thị Thanh Mai